Bước tới nội dung

cóp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Từ tiếng Pháp copier

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔp˧˥kɔ̰p˩˧kɔp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔp˩˩kɔ̰p˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cóp

  1. Thu nhặt từng gom góp lại.
    Cỏ hoa cóp lại một bầu xinh sao (Bích câu kỳ ngộ)
  2. Chép bài của người khác nhậnbài của mình.
    Học sinh cóp bài của bạn.
    Cóp văn của người khác.

Tham khảo

[sửa]