cóp
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng Pháp copier
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔp˧˥ | kɔ̰p˩˧ | kɔp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔp˩˩ | kɔ̰p˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
cóp
- Thu nhặt từng tí gom góp lại.
- Cỏ hoa cóp lại một bầu xinh sao (Bích câu kỳ ngộ)
- Chép bài của người khác nhận là bài của mình.
- Học sinh cóp bài của bạn.
- Cóp văn của người khác.
Tham khảo[sửa]
- "cóp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)