Bước tới nội dung

sao chép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːw˧˧ ʨɛp˧˥ʂaːw˧˥ ʨɛ̰p˩˧ʂaːw˧˧ ʨɛp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːw˧˥ ʨɛp˩˩ʂaːw˧˥˧ ʨɛ̰p˩˧

Động từ

[sửa]

sao chép

  1. Chép lại đúng y như bản gốc.
    Văn bản sao chép.
    Sao chép kinh nghiệm nước ngoài.

Tham khảo

[sửa]