კატა
Giao diện
Tiếng Gruzia
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Như tiếng Hy Lạp Đông La Mã κάττα (kátta). Theo Ačaṙean, từ tiếng Armenia կատու (katu, “mèo”).[1]
Ngược lại, theo Sulkhan-Saba Orbeliani, კატა (ḳaṭa) là một từ mượn từ các ngôn ngữ ("ფრანგული (pranguli)") châu Âu, một từ đồng nghĩa của tiếng Gruzia ციცა (cica).[2]
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]კატა (ḳaṭa) (số nhiều კატები)
Biến tố
[sửa]Lỗi kịch bản: Không tìm thấy mô đun “ka-infl-noun”.
Từ dẫn xuất
[sửa]- პირს კატა ეცემა (ṗirs ḳaṭa ecema)
Xem thêm
[sửa]- კნუტი (ḳnuṭi)
Tham khảo
[sửa]- ↑ Lỗi Lua: Parameter "language" is not used by this template..
- ↑ Bản mẫu:R:ka:Orbeliani