Bước tới nội dung

ấm ớ hội tề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˥ əː˧˥ ho̰ʔj˨˩ te̤˨˩ə̰m˩˧ ə̰ː˩˧ ho̰j˨˨ te˧˧əm˧˥ əː˧˥ hoj˨˩˨ te˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˩˩ əː˩˩ hoj˨˨ te˧˧əm˩˩ əː˩˩ ho̰j˨˨ te˧˧ə̰m˩˧ ə̰ː˩˧ ho̰j˨˨ te˧˧

Cụm từ

[sửa]

ấm ớ hội tề

  1. Thái độ không dứt khoát, tỏ ra không hẳn biết, nhưng cũng không phải là không biết.
    Nói năng ấm ớ hội tề.