Bước tới nội dung

dứt khoát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ dứt +‎ khoát.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨt˧˥ xwaːt˧˥jɨ̰k˩˧ kʰwa̰ːk˩˧jɨk˧˥ kʰwaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨt˩˩ xwat˩˩ɟɨ̰t˩˧ xwa̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

dứt khoát

  1. Hoàn toàn không có sự nhập nhằng hoặc lưỡng lự, nửa nọ nửa kia.
    Phân ranh giới dứt khoát giữa đúng và sai.
    Thái độ dứt khoát.
    Dứt khoát từ chối.
    Việc này dứt khoát ngày mai là xong.

Tham khảo

[sửa]