ấn phẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˥ fə̰m˧˩˧ə̰ŋ˩˧ fəm˧˩˨əŋ˧˥ fəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˩˩ fəm˧˩ə̰n˩˧ fə̰ʔm˧˩

Danh từ[sửa]

ấn phẩm

  1. Vật phẩm, đồ dùng liên quan đến những sản phẩm được tạo ra trong ngành in ấn như sách báo, tạp chí, tờ rơi quảng cáo.

Dịch[sửa]