ấn phẩm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ən˧˥ fə̰m˧˩˧ | ə̰ŋ˩˧ fəm˧˩˨ | əŋ˧˥ fəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ən˩˩ fəm˧˩ | ə̰n˩˧ fə̰ʔm˧˩ |
Danh từ[sửa]
ấn phẩm
- Vật phẩm, đồ dùng liên quan đến những sản phẩm được tạo ra trong ngành in ấn như sách báo, tạp chí, tờ rơi quảng cáo.
Dịch[sửa]
Bản dịch