多
Tra từ bắt đầu bởi | |||
多 |
Chữ Hán[sửa]
|
![]() | ||||||||
|
多 (bộ thủ Khang Hi 36, 夕+3, 6 nét, Thương Hiệt 弓戈弓戈 (NINI), tứ giác hiệu mã 27207, hình thái ⿱夕夕)
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
![]() |
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
![]() |
Tham khảo[sửa]
- Khang Hi từ điển: tr. 246, ký tự 11
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 5756
- Dae Jaweon: tr. 489, ký tự 6
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 2, tr. 862, ký tự 2
- Dữ liệu Unihan: U+591A
- Dữ liệu Unihan: U+2F85D
Tiếng Tày[sửa]
Tính từ[sửa]
多 (cần chuyển tự)
- 右白虎生子多孫
- Hữu bạch hổ sinh tử đa tôn
- Bên phải có con hổ trắng đẻ nhiều con.
Tham khảo[sửa]
- Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân, chủ biên, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Thể loại:
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Mục từ Unicode có ảnh tham khảo
- Khối ký tự CJK Compatibility Ideographs Supplement
- Ký tự đa ngữ
- Từ đa ngữ có tham số head thừa
- Duplicated CJKV characters
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Mục từ tiếng Tày
- Tính từ
- Tính từ tiếng Tày
- Từ tiếng Tày yêu cầu chuyển tự
- Chữ Nôm Tày
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng