夕
| Tra từ bắt đầu bởi | |||
| 夕 | |||
Chữ Hán
[sửa]
| ||||||||
Tra cứu
Chuyển tự
- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm Hán ngữ):
- (Chú âm phù hiệu): ㄒㄧ, ㄒㄧˋ
- (Đông Can, Chữ Kirin và Wiktionary): щи (xi, I)
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông (Việt bính): zik6
- Cám (Wiktionary): xit6
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): sip
- (Mai Huyện, Quảng Đông): xib6
- Mân Bắc (KCR): sĭ
- Mân Đông (BUC): sĭk
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): si̍t / se̍k / sia̍h / siā
- (Triều Châu, Peng'im): sêg4
- Ngô
- (Northern): 8zhiq
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): si6
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn, Mainland)+
- Bính âm Hán ngữ:
- Chú âm phù hiệu: ㄒㄧ
- Bính âm thông dụng: si
- Wade–Giles: hsi1
- Yale: syī
- Quốc ngữ La Mã tự: shi
- Palladius: си (si)
- IPA Hán học (ghi chú): /ɕi⁵⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn, Taiwan)+
- Bính âm Hán ngữ:
- Chú âm phù hiệu: ㄒㄧˋ
- Bính âm thông dụng: sì
- Wade–Giles: hsi4
- Yale: syì
- Quốc ngữ La Mã tự: shih
- Palladius: си (si)
- IPA Hán học (ghi chú): /ɕi⁵¹/
- (Đông Can)
- Chữ Kirin và Wiktionary: щи (xi, I)
- IPA Hán học (ghi chú): /ɕi²⁴/
- (Lưu ý: Cách phát âm trong tiếng Đông Can hiện đang được thử nghiệm và có thể không chính xác.)
- (Hán ngữ tiêu chuẩn, Mainland)+
- Quảng Đông
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
- Việt bính: zik6
- Yale: jihk
- Bính âm tiếng Quảng Đông: dzik9
- Latinh hóa tiếng Quảng Đông: jig6
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡sɪk̚²/
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: xit6
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /ɕit̚⁵/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: sip
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: xib`
- Bính âm tiếng Khách Gia: xib5
- IPA Hán học : /ɕip̚²/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: xib6
- IPA Hán học : /ɕip̚⁵/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: sĭ
- IPA Hán học (ghi chú): /si²⁴/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: sĭk
- IPA Hán học (ghi chú): /siʔ⁵/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: si̍t
- Tâi-lô: si̍t
- Phofsit Daibuun: sit
- IPA (Tuyền Châu): /sit̚²⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Đài Loan (thường dùng), Hạ Môn, Chương Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: se̍k
- Tâi-lô: si̍k
- Phofsit Daibuun: sek
- IPA (Đài Bắc, Cao Hùng, Hạ Môn): /siɪk̚⁴/
- IPA (Chương Châu): /siɪk̚¹²¹/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: sia̍h
- Tâi-lô: sia̍h
- Phofsit Daibuun: siah
- IPA (Tuyền Châu): /siaʔ²⁴/
- IPA (Đài Bắc, Cao Hùng): /siaʔ⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn)
- Phiên âm Bạch thoại: siā
- Tâi-lô: siā
- Phofsit Daibuun: sia
- IPA (Hạ Môn): /sia²²/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu)
- si̍t/se̍k - literary;
- sia̍h/siā - vernacular.
- (Triều Châu)
- Peng'im: sêg4
- Phiên âm Bạch thoại-like: sek
- IPA Hán học (ghi chú): /sek̚²/
- (Triều Châu)
- Ngô
- Tương
| phồn. | 夕 | |
|---|---|---|
| giản. # | 夕 | |
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Từ nguyên
Liên quan đến 汐.
Schuessler (2007) cho rằng nó có nguồn gốc từ Proto-Sino-Tibetan *sr(j)ak (“ngày; cả ngày; qua đêm”); cùng nguồn gốc với tiếng Tây Tạng ཞག (zhag, “ngày (24 giờ)”), Mizo riak (“để qua đêm”), Jingpho [cần có chữ viết] (jaʔ⁵⁵, “ngày (24 giờ)”), Tiếng Miến Điện ရက် (rak, “ngày (24 giờ)”), Lahu há (“đêm; qua đêm”); cũng có thể cùng nguồn gốc với 宿 (OC *suɡs, *suɡ, “qua đêm”) và 昔 (OC *sjaːɡ, “thời trước”). Người ta lưu ý rằng trong giáp cốt văn, 24 giờ trong một ngày bắt đầu và kết thúc cùng vào một thời điểm nào đó, vào buổi tối hoặc đêm. Vì 日 (rì, “mặt trời”) có nghĩa là "ngày (24 giờ)", 夕 sau đó chỉ được hiểu là thời điểm cuối ngày.
Mặt khác, STEDT gợi ý 夕 (OC *ljaːɡ, “buổi tối; đêm”) bắt nguồn từ Proto-Sino-Tibetan *ja-n (“đêm”), từ đó 夜 (OC *laːɡs, “đêm”) cũng được đưa ra. Tuy nhiên, 夕 cũng được so sánh với Proto-Sino-Tibetan *sr(j)ak (“ngày; cả ngày; qua đêm”). Do đó, Schuessler (2007) gán tiếng Trung 夜 (yè) cho *ja (“đêm”), cách dùng *ja (“đêm”) và *ryak (“ngày (24 giờ)”) chỉ còn được dùng ở Tây Tạng-Miến Điện.
Danh từ
夕
Từ nguyên
| Để biết cách phát âm và định nghĩa của 夕 – xem 穸. (Ký tự này là dạng biến thể của 穸). |
Từ nguyên
| Để biết cách phát âm và định nghĩa của 夕 – xem 月. (Ký tự này là dạng cổ đại của 月). |
Từ nguyên
| Để biết cách phát âm và định nghĩa của 夕 – xem 明. (Ký tự này là dạng cổ đại của 明). |
Tham khảo
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết Hán
- Chữ Hán 3 nét
- Chữ Hán bộ 夕 + 0 nét
- Mục từ chữ Hán có dữ liệu Unicode
- Mục từ có nhiều cách phát âm tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Đông Can
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Cám
- Mục từ tiếng Khách Gia
- Mục từ tiếng Mân Bắc
- Mục từ tiếng Mân Đông
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ tiếng Triều Châu
- Mục từ tiếng Ngô
- Mục từ tiếng Tương
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Đông Can
- hanzi tiếng Quảng Đông
- hanzi tiếng Cám
- hanzi tiếng Khách Gia
- hanzi tiếng Mân Bắc
- hanzi tiếng Mân Đông
- hanzi tiếng Mân Tuyền Chương
- hanzi tiếng Triều Châu
- hanzi tiếng Ngô
- hanzi tiếng Tương
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Đông Can
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Cám
- Danh từ tiếng Khách Gia
- Danh từ tiếng Mân Bắc
- Danh từ tiếng Mân Đông
- Danh từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ tiếng Triều Châu
- Danh từ tiếng Ngô
- Danh từ tiếng Tương
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Trung Quốc
- Từ đánh vần với 夕 tiếng Trung Quốc
- Mục từ tiếng Hán
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Liên kết trong mục từ có liên kết wiki thừa tiếng Trung Quốc
- Liên kết mục từ có tham số alt thừa tiếng Trung Quốc
- zh:biến thể