Bước tới nội dung

Giáo hội Phật giáo Việt Nam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Trụ sở Giáo hội Phật giáo Việt Nam tại chùa Quán Sứ, Hà Nội

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˥ ho̰ʔj˨˩ fə̰ʔt˨˩ zaːw˧˥ viə̰ʔt˨˩ naːm˧˧ja̰ːw˩˧ ho̰j˨˨ fə̰k˨˨ ja̰ːw˩˧ jiə̰k˨˨ naːm˧˥jaːw˧˥ hoj˨˩˨ fək˨˩˨ jaːw˧˥ jiək˨˩˨ naːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˩˩ hoj˨˨ fət˨˨ ɟaːw˩˩ viət˨˨ naːm˧˥ɟaːw˩˩ ho̰j˨˨ fə̰t˨˨ ɟaːw˩˩ viə̰t˨˨ naːm˧˥ɟa̰ːw˩˧ ho̰j˨˨ fə̰t˨˨ ɟa̰ːw˩˧ viə̰t˨˨ naːm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

Giáo hội Phật giáo Việt Nam

  1. Giáo hội Phật giáo Việt Nam là tổ chức Phật giáo toàn quốc của Việt Nam, là đại diện Tăng, Ni, Phật tử Việt Nam trong và ngoài nước, là thành viên các tổ chức Phật giáo Quốc tế mà Giáo hội tham gia và là thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

Dịch

[sửa]