tiếng Phạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəŋ˧˥ fa̰ːʔn˨˩tiə̰ŋ˩˧ fa̰ːŋ˨˨tiəŋ˧˥ faːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəŋ˩˩ faːn˨˨tiəŋ˩˩ fa̰ːn˨˨tiə̰ŋ˩˧ fa̰ːn˨˨

Danh từ[sửa]

tiếng Phạn

  1. Một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Palinam Phạn.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]