Hình Hươu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hï̤ŋ˨˩ hiəw˧˧hïn˧˧ hɨəw˧˥hɨn˨˩ hɨəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hïŋ˧˧ hɨəw˧˥hïŋ˧˧ hɨəw˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Hình Hươu

  1. Sử ký.
    Triệu.
    Cao muốn làm phản nhưng sợ các quan không nghe nên trước tiên phải thử..
    Y dâng.
    Nhị.
    Thế (Vua.
    Tần) một con hươu mà bảo đó là con ngựa,.
    Nhị.
    Thế cười nói: "Thừa tướng lầm đấy chứ, sao gọi con hươu là con ngựa.
    ?".
    Nhị.
    Thế hỏi các quan xung quanh..
    Mọi người sợ phải im lặng..
    Có người nói là ngựa để vừa lòng.
    Triệu.
    Cao, cũng có người nói là hươu..
    Nhân đấy,.
    Cao để ý những người nào nói là hươu để dùng pháp luật trị tội

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]