Bước tới nội dung

Hươu Tần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəw˧˧ tə̤n˨˩hɨəw˧˥ təŋ˧˧hɨəw˧˧ təŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəw˧˥ tən˧˧hɨəw˧˥˧ tən˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Hươu Tần

  1. Chỉ thiên hạ. Xem Đuổi Hươu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]