Bước tới nội dung

Hẹn người tới cửa vườn dâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̰ʔn˨˩ ŋɨə̤j˨˩ təːj˧˥ kɨ̰ə˧˩˧ vɨə̤n˨˩ zəw˧˧hɛ̰ŋ˨˨ ŋɨəj˧˧ tə̰ːj˩˧ kɨə˧˩˨ jɨəŋ˧˧ jəw˧˥hɛŋ˨˩˨ ŋɨəj˨˩ təːj˧˥ kɨə˨˩˦ jɨəŋ˨˩ jəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛn˨˨ ŋɨəj˧˧ təːj˩˩ kɨə˧˩ vɨən˧˧ ɟəw˧˥hɛ̰n˨˨ ŋɨəj˧˧ təːj˩˩ kɨə˧˩ vɨən˧˧ ɟəw˧˥hɛ̰n˨˨ ŋɨəj˧˧ tə̰ːj˩˧ kɨ̰ʔə˧˩ vɨən˧˧ ɟəw˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Hẹn người tới cửa vườn dâu

  1. Từ điển Trên bộc trong dâu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]