Bước tới nội dung

Liêm, Lạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liəm˧˧ la̰ːʔk˨˩liəm˧˥ la̰ːk˨˨liəm˧˧ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liəm˧˥ laːk˨˨liəm˧˥ la̰ːk˨˨liəm˧˥˧ la̰ːk˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Liêm, Lạc

  1. Chỉ Chu Đôn DiLiêm Khê và hai anh em họ TrìnhLạc Dương. Cả ba đều là những nhà triết học đời Tống.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]