Bước tới nội dung

Phong, Bái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ ɓaːj˧˥fawŋ˧˥ ɓa̰ːj˩˧fawŋ˧˧ ɓaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ ɓaːj˩˩fawŋ˧˥˧ ɓa̰ːj˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Phong, Bái

  1. Nơi phát tích của nhà Tây Hán, nơi vua Hán Cao TổLưu Bang dấy nghiệp nhà Hán.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]