Bước tới nội dung

Rắn Hán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zan˧˥ haːn˧˥ʐa̰ŋ˩˧ ha̰ːŋ˩˧ɹaŋ˧˥ haːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹan˩˩ haːn˩˩ɹa̰n˩˧ ha̰ːn˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Rắn Hán

  1. Chỉ đế nghiệp nhà Hán.

Từ nguyên

[sửa]

Theo Sử Ký của Tư Mã Thiên, mẹ Hán Cao Tổ trước đây có một lần nằm nghỉ trên bờ một cái đầm lớn, mộng thấy nằm với một vị thần. Lúc bấy giờ, sấm chớp nỗi lên, trời tối mịt Thái Công đến xem thì thấy trong người bà có một con giao long. Sau đó, bà có mang và sinh Cao Tổ là ông vua dựng nghiệp nhà Hán.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]