Tàng Kinh Các

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːŋ˨˩ kïŋ˧˧ kaːk˧˥taːŋ˧˧ kïn˧˥ ka̰ːk˩˧taːŋ˨˩ kɨn˧˧ kaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːŋ˧˧ kïŋ˧˥ kaːk˩˩taːŋ˧˧ kïŋ˧˥˧ ka̰ːk˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. Một tòa nhà lớn lưu giữ các tài liệu Phật giáo như Đại tạng kinh, nằm trong các ngôi đền Phật giáo Trung Quốc.

Xem thêm[sửa]