Bước tới nội dung

Tàng Kinh Các

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːŋ˨˩ kïŋ˧˧ kaːk˧˥taːŋ˧˧ kïn˧˥ ka̰ːk˩˧taːŋ˨˩ kɨn˧˧ kaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːŋ˧˧ kïŋ˧˥ kaːk˩˩taːŋ˧˧ kïŋ˧˥˧ ka̰ːk˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Tàng Kinh Các

  1. Một tòa nhà lớn lưu giữ các tài liệu Phật giáo như Đại tạng kinh, nằm trong các ngôi đền Phật giáo Trung Quốc.

Xem thêm

[sửa]