Thôi Hộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰoj˧˧ ho̰ʔ˨˩tʰoj˧˥ ho̰˨˨tʰoj˧˧ ho˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰoj˧˥ ho˨˨tʰoj˧˥ ho̰˨˨tʰoj˧˥˧ ho̰˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Thôi Hộ

  1. Xem Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]