Thiên bảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ɓa̰ːw˧˩˧tʰiəŋ˧˥ ɓaːw˧˩˨tʰiəŋ˧˧ ɓaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ɓaːw˧˩tʰiən˧˥˧ ɓa̰ːʔw˧˩

Danh từ riêng[sửa]

Thiên bảo

  1. Một bài thơ trong Kinh Thichín chữ như để chúc tụng nhà vua.
    Bền như núi, dài như sông, đẹp như mặt trăng, đỏ như mặt trời mọc v.v. nghĩa là điều gì cũng tuyệt

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]