Trần Bình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ ɓï̤ŋ˨˩tʂəŋ˧˧ ɓïn˧˧tʂəŋ˨˩ ɓɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ ɓïŋ˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Trần Bình

  1. Sử ký.
    Trần.
    Bình người làng.
    Hộ.
    Dữ đời.
    Hán, trước theo.
    Hạng.
    Vương, về sau vì việc đánh.
    An.
    Vương không xong,.
    Bình sợ bị giết bèn một mình đến.
    Tu.
    Vũ đầu hàng.
    Hán..
    Hán.
    Vương cho.
    Bình làm.
    Đô úy, được ngồi cùng xe với vua, cai quản các tướng, được phong đời đời làm.
    Hộ.
    Dữ.
    Hầu..
    Sau khi.
    Lã.
    Hậu muốn lập những người họ.
    Lã làm vương, mưu việc cướp ngôi vua nhà.
    Hán..
    Vương.
    Lăng chống lại,.
    Lã.
    Hậu muốn bãi bỏ.
    Vương.
    Lăng, bèn cho.
    Vương.
    Lăng làm.
    Thái phó mà cướp quyền.
    Thừa tướng của.
    Lăng..
    Lăng cáo bệnh xin về..
    Trần.
    Bình giã vờ nghe theo.
    Lã.
    Hậu mà được làm.
    Thừa tướng..
    Đến khi.
    Lã.
    Hậu chết,.
    Bình và.
    Chu.
    Bột cùng bàn mưu khôi phục vương quyền nhà.
    Hán

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]