Bước tới nội dung

a hành ác nghiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ha̤jŋ˨˩ aːk˧˥ ŋiə̰ʔt˨˩˧˥ han˧˧ a̰ːk˩˧ ŋiə̰k˨˨˧˧ han˨˩ aːk˧˥ ŋiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ hajŋ˧˧ aːk˩˩ ŋiət˨˨˧˥ hajŋ˧˧ aːk˩˩ ŋiə̰t˨˨˧˥˧ hajŋ˧˧ a̰ːk˩˧ ŋiə̰t˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 阿衡惡業.

Thành ngữ

[sửa]

a hành ác nghiệt

  1. (Nghĩa đen) Hùa theo người khác mà làm điều ác.
  2. (Nghĩa bóng) Chỉ người đối xử ác với người dưới mình. Trong chế độ cũ thường nói người chủ nhà a hành ác nghiệt với đầy tớ.

Dịch

[sửa]