actually
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈæk.tʃə.wə.li/
![]() | [ˈæk.tʃə.wə.li] |
Phó từ[sửa]
actually /ˈæk.tʃə.wə.li/
- thực sự, thật ra, quả thật, đúng, quả là.
- So what actually happened?
- Vậy điều gì đã thực sự xảy ra?
- A: I hear that you're a doctor.
B: Actually, I'm a dentist.- A: Tôi nghe nói anh là bác sĩ.
B: Thật ra, tôi là nha sĩ.
- A: Tôi nghe nói anh là bác sĩ.
- hiện tại, hiện thời, hiện nay.
- ngay cả đến và hơn thế.
Tham khảo[sửa]
- "actually". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)