Bước tới nội dung

thật ra

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ thật +‎ ra.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔt˨˩ zaː˧˧tʰə̰k˨˨ ʐaː˧˥tʰək˨˩˨ ɹaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˨˨ ɹaː˧˥tʰə̰t˨˨ ɹaː˧˥tʰə̰t˨˨ ɹaː˧˥˧

Phó từ

[sửa]

thật ra

  1. Tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra mới là sự thật và nó có phần trái với điều vừa nói đến hoặc với điều người ta vẫn thường nghĩ.
    Thật ra anh ta cũng là một người tốt.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thật ra, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam