Bước tới nội dung

ai tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
aːj˧˧ tɨ̰˧˩˧aːj˧˥˧˩˨aːj˧˧˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
aːj˧˥˧˩aːj˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ

ai tử

  1. () Từ chỉ người con trai tự xưng lúc có đám tang cha hoặc mẹ.