aiguille
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /eɪ.ˈɡwil/
Danh từ
[sửa]aiguille /eɪ.ˈɡwil/
Tham khảo
[sửa]- "aiguille", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /e.ɡɥij/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
aiguille /e.ɡɥij/ |
aiguilles /e.ɡɥij/ |
aiguille gc /e.ɡɥij/
- Kim (khâu, đan, châm cứu...; ở đồng hồ, địa bàn... ).
- Aiguille à coudre — kim khâu
- Aiguille à tricoter — que đan
- Aiguilles de machine à coudre — kim máy may
- Etui à aiguilles — bao đựng kim
- Travaux d’aiguille — việc may vá thêu thùa
- "Suzanne mouilla le fil entre ses lèvres, prit l’aiguille et l’enfila (Duham.) — Suzanne lấy môi liếm chỉ, cầm kim lên và xỏ chỉ vào
- Pointe d’aiguille — chuyện vụn vặt
- De fil en aiguille — chuyện nọ xâu qua chuyện kia, chuyện phím
- Chercher une aiguille dans une botte de foin/dans une meule de foin — mò kim đáy biển
- Aiguille hypodermique — kim tiêm dưới da
- Aiguille d’acupuncteur — kim châm cứu
- Les aiguilles d’une montre (petite aiguille, grande aiguille, trotteuse) — kim đồng hồ (kim giờ, kim phút, kim giây)
- Dans le sens des aiguilles d’une montre — theo chiều kim đồng hồ
- L’aiguille aimantée d’une boussole — kim chỉ nam của la bàn
- Chỏm nhọn (núi, gác chuông).
- (Đường sắt) Bộ ghi.
- (Thực vật học) Lá kim.
Tham khảo
[sửa]- "aiguille", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)