nhọn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɔ̰ʔn˨˩ | ɲɔ̰ŋ˨˨ | ɲɔŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɔn˨˨ | ɲɔ̰n˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
nhọn
- Có đầu nhỏ như mũi kim.
- Con dao nhọn.
- (Toán học) Nói một góc nhỏ hơn một góc vuông.
- Góc 60° là góc nhọn.
Tham khảo[sửa]
- "nhọn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)