Bước tới nội dung

an bần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 安貧. Trong đó: (“an”: yên, yên ổn); (“bần”: nghèo).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ ɓə̤n˨˩aːŋ˧˥ ɓəŋ˧˧aːŋ˧˧ ɓəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ ɓən˧˧aːn˧˥˧ ɓən˧˧

Tính từ

[sửa]

an bần

  1. Yên phận nghèo.