Bước tới nội dung

arrêté

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /a.ʁe.te/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
arrêté
/a.ʁe.te/
arrêtés
/a.ʁe.te/

arrêté /a.ʁe.te/

  1. Nghị định.
    Arrêté ministériel — nghị định của bộ trưởng
    arrêté de compte — quyết toán
    arrêté mensuel des écritures comptables — sự quyết toán các bút lục kế toán hàng tháng

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực arrêté
/a.ʁe.te/
arrêtés
/a.ʁe.te/
Giống cái arrêtée
/a.ʁe.te/
arrêtées
/a.ʁe.te/

arrêté /a.ʁe.te/

  1. Đã quyết định, đã thỏa thuận.
  2. Dứt khoát, khẳng định.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]