Bước tới nội dung

avarié

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /a.va.ʁje/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực avarié
/a.va.ʁje/
avariés
/a.va.ʁje/
Giống cái avariée
/a.va.ʁje/
avariées
/a.va.ʁje/

avarié /a.va.ʁje/

  1. Bị tổn thất, bị hư hao.
    Un lot de produits avariés — một lô hàng hư hao
    De la viande avariée — thịt ôi, thịt bị hư
  2. (Từ cũ, nghĩa cũ) Bị bệnh giang mai.

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít avariée
/a.va.ʁje/
avariées
/a.va.ʁje/
Số nhiều avariée
/a.va.ʁje/
avariées
/a.va.ʁje/

avarié /a.va.ʁje/

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Người bị bệnh giang mai.

Tham khảo

[sửa]