Bước tới nội dung

bà nhạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt bà nhạc”,

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓa̤ː˨˩ ɲa̰ːʔk˨˩ɓaː˧˧ ɲa̰ːk˨˨ɓaː˨˩ ɲaːk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaː˧˧ ɲaːk˨˨ɓaː˧˧ ɲa̰ːk˨˨

Danh từ

[sửa]

bà nhạc

  1. (Từ cũ, trang trọng hoặc kiểu cách) Mẹ vợ.
    • 1939, Ngô Tất Tố, “Chương 7”, trong Lều chõng:
      Vân Hạc tuy vẫn không thích việc đó, nhưng vì chiều lòng ông nhạc, bà nhạc, chàng cũng không muốn từ chối.
    • 1956, Nam Cao, “Phần IV”, trong Sống mòn, NXB Văn nghệ:
      Tôi đoán ra rồi! Bà nhạc anh không chịu cho anh tiền học nữa.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam