Bước tới nội dung

bài cào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːj˨˩ ka̤ːw˨˩ɓaːj˧˧ kaːw˧˧ɓaːj˨˩ kaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˧˧ kaːw˧˧

Danh từ

[sửa]

bài cào

  1. Trò chơi đánh bài so điểm giữa khách chơi và nhà cái; Mỗi bên sẽ được chia từ 2 đến 3 lá bài, bên nào có tổng điểm gần với 9 hơn sẽ chiến thắng.