Bước tới nội dung

bác lãm cổ kim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːk˧˥ laʔam˧˥ ko̰˧˩˧ kim˧˧ɓa̰ːk˩˧ laːm˧˩˨ ko˧˩˨ kim˧˥ɓaːk˧˥ laːm˨˩˦ ko˨˩˦ kim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˩˩ la̰ːm˩˧ ko˧˩ kim˧˥ɓaːk˩˩ laːm˧˩ ko˧˩ kim˧˥ɓa̰ːk˩˧ la̰ːm˨˨ ko̰ʔ˧˩ kim˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 博覧古今.

Thành ngữ

[sửa]

bác lãm cổ kim

  1. (Nghĩa đen) Bác lãm có nghĩa là xem rộng
  2. (Nghĩa bóng) Nói người giỏi giang hiểu biết rõ chuyện xưa và chuyện nay.

Dịch

[sửa]