Bước tới nội dung

bách gia chư tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajk˧˥ zaː˧˧ ʨɨ˧˧ tɨ̰˧˩˧ɓa̰t˩˧ jaː˧˥ ʨɨ˧˥˧˩˨ɓat˧˥ jaː˧˧ ʨɨ˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˩˩ ɟaː˧˥ ʨɨ˧˥˧˩ɓa̰jk˩˧ ɟaː˧˥˧ ʨɨ˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 百家諸子.

Thành ngữ

[sửa]

bách gia chư tử

  1. Gọi chung các học gia Trung-Quốc thời Xuân thu chiến-quốc.

Dịch

[sửa]