Bước tới nội dung

bóng mềm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một trận đấu bóng mềm.

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa bóng +‎ mềm, dịch sao phỏng từ tiếng Anh softball.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawŋ˧˥ me̤m˨˩ɓa̰wŋ˩˧ mem˧˧ɓawŋ˧˥ mem˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ mem˧˧ɓa̰wŋ˩˧ mem˧˧

Danh từ

[sửa]

bóng mềm

  1. Trò chơi tương tự như bóng chày, chơi trên sân nhỏ hơn với quả bóng mềm và to hơn.
    • 2021, Huyền Linh, Bóng mềm, 13 năm để nhớ, Bongdaplus:
      Đội hình các đội tuyển bóng mềm tham dự Olympic Tokyo 2020 có 10 người là cựu binh của thế hệ 2008.

Dịch

[sửa]