bô lô ba la

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo˧˧ lo˧˧ ɓaː˧˧ laː˧˧ɓo˧˥ lo˧˥ ɓaː˧˥ laː˧˥ɓo˧˧ lo˧˧ ɓaː˧˧ laː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˧˥ lo˧˥ ɓaː˧˥ laː˧˥ɓo˧˥˧ lo˧˥˧ ɓaː˧˥˧ laː˧˥˧

Động từ[sửa]

bô lô ba la

  1. Huyên thuyên.
  2. Nói nhiều, nói liên tục về một người/thứ gì đó.