Bước tới nội dung

băng thông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaŋ˧˧ tʰəwŋ˧˧ɓaŋ˧˥ tʰəwŋ˧˥ɓaŋ˧˧ tʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˥ tʰəwŋ˧˥ɓaŋ˧˥˧ tʰəwŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

băng thông

  1. Lượng thông tin tối đa có thể truyền qua mạng dữ liệu tại một khoảng thời gian nhất định.
    Băng thông rộng.

Dịch

[sửa]