bần đạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̤n˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩ɓəŋ˧˧ ɗa̰ːw˨˨ɓəŋ˨˩ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓən˧˧ ɗaːw˨˨ɓən˧˧ ɗa̰ːw˨˨

Danh từ[sửa]

bần đạo

  1. Cách dùng từ của đạo sĩ tự xưng một cách khiêm tốn.
    Thật là vinh hạnh cho bần đạo lắm.
    Bần đạo này không dám nói như thế.