Bước tới nội dung

bốt đờ sô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓot˧˥ ɗə̤ː˨˩ so˧˧ɓo̰k˩˧ ɗəː˧˧ ʂo˧˥ɓok˧˥ ɗəː˨˩ ʂo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓot˩˩ ɗəː˧˧ ʂo˧˥ɓo̰t˩˧ ɗəː˧˧ ʂo˧˥˧

Tục ngữ

[sửa]

bốt đờ sô

  1. Giày ống quân nhân.
    Với áo hoa mũ đỏ chân mang bốt đờ sô, khi sa trường khi trong thành phố.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)