Bước tới nội dung

ba mươi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ mɨəj˧˧ɓaː˧˥ mɨəj˧˥ɓaː˧˧ mɨəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ mɨəj˧˥ɓaː˧˥˧ mɨəj˧˥˧

Số từ

[sửa]

ba mươi

  1. Ba lần mười.
    Thu hoạch được ba mươi tạ thóc.
    Lớp em có ba mươi học sinh.

Dịch

[sửa]