biên chế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˧ ʨe˧˥ɓiəŋ˧˥ ʨḛ˩˧ɓiəŋ˧˧ ʨe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˥ ʨe˩˩ɓiən˧˥˧ ʨḛ˩˧

Danh từ[sửa]

biên chế

  1. Cơ cấu của một tổ chức (của cơ quan nhà nước, hoặc đơn vị xí nghiệp, sự nghiệp), số lượng nhân viên, các chức danh, các mức lương, v.v. (nói tổng hợp).
    Biên chế cồng kềnh.
    Tinh giản biên chế.
  2. Số người trong biên chế.
    Đưa vào biên chế.
    Giảm biên chế.
  3. Tổ chức nhân sự và trang bị vũ khí trong một tổ chức quân đội để bảo đảm thực hiện chức năng, nhiệm vụ của tổ chức đó.

Động từ[sửa]

biên chế

  1. Sắp xếp lực lượng theo một trật tự tổ chức nhất định.
    Biên chế đội ngũ.