biểu đạt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰w˧˩˧ ɗa̰ːʔt˨˩ | ɓiəw˧˩˨ ɗa̰ːk˨˨ | ɓiəw˨˩˦ ɗaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiəw˧˩ ɗaːt˨˨ | ɓiəw˧˩ ɗa̰ːt˨˨ | ɓiə̰ʔw˧˩ ɗa̰ːt˨˨ |
Động từ[sửa]
biểu đạt
- Dùng ngôn ngữ hoặc hình thức nào đó để làm cho tư tưởng, tình cảm được tỏ rõ ra.
- Ngôn ngữ là công cụ để biểu đạt tư duy.