biểu đạt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰w˧˩˧ ɗa̰ːʔt˨˩ | ɓiəw˧˩˨ ɗa̰ːk˨˨ | ɓiəw˨˩˦ ɗaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiəw˧˩ ɗaːt˨˨ | ɓiəw˧˩ ɗa̰ːt˨˨ | ɓiə̰ʔw˧˩ ɗa̰ːt˨˨ |
Động từ
[sửa]biểu đạt
- Dùng ngôn ngữ hoặc hình thức nào đó để làm cho tư tưởng, tình cảm được tỏ rõ ra.
- Ngôn ngữ là công cụ để biểu đạt tư duy.