Bước tới nội dung

bluszczowaty

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ba Lan

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ bluszcz +‎ -owaty. Chứng thực lần đầu vào năm 1875.[1][2]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /bluʂ.t͡ʂɔˈva.tɨ/
  • Vần: -atɨ
  • Tách âm tiết: blusz‧czo‧wa‧ty

Tính từ

[sửa]

bluszczowaty (so sánh hơn bardziej bluszczowaty, so sánh nhất najbardziej bluszczowaty)

  1. Giống với dây thường xuân.
    bluszczowaty kwiat
    bông hoa giống với dây thường xuân
    bluszczowate pędy
    chồi giống với dây thường xuân
    bluszczowate rośliny
    thực vật giống với dây thường xuân
  2. Phụ thuộc, dựa vào.
    Đồng nghĩa: bluszczowy, niesamodzielny
    • 1977, Miesięcznik literacki:
      Stylowa, bluszczowata warstwa daje się jednak anulować.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Biến cách

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Jan Jerzy Bill (1875) Zarys Botaniki ; dla klas wyzszych szkol srednich[1] (bằng tiếng Ba Lan), tr. 211
  2. bluszczowaty, Narodowy Fotokorpus Języka Polskiego

Đọc thêm

[sửa]
  • bluszczowaty, Wielki słownik języka polskiego, Instytut Języka Polskiego PAN
  • bluszczowaty, Từ điển tiếng Ba Lan PWN