phụ thuộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩ tʰuək˨˩fṵ˨˨ tʰuək˨˨fu˨˩˨ tʰuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨ tʰuək˨˨fṵ˨˨ tʰuək˨˨

Tính từ[sửa]

phụ thuộc

  1. Cần được giúp đỡ mới có thể tồn tại nhưng đồng thời lại bị ràng buộc bằng những điều kiện thiệt cho mình.
    Kinh tế phụ thuộc.
    Nước phụ thuộc.

Động từ[sửa]

phụ thuộc

  1. Chỉ thực hiện được nhờ những nhân tố bên ngoài.
    Việc xây dựng phụ thuộc vào nhân công vật liệu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]