Bước tới nội dung

buồng hương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuəŋ˨˩ hɨəŋ˧˧ɓuəŋ˧˧ hɨəŋ˧˥ɓuəŋ˨˩ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuəŋ˧˧ hɨəŋ˧˥ɓuəŋ˧˧ hɨəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

buồng hương

  1. (, văn học) Như buồng khuê
    "Người thương ơi hỡi người thương!, Đi đâu mà để buồng hương lạnh lùng?" (Cdao)

Tham khảo

[sửa]
  • Buồng hương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam