bumbershoot

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

A colorful bumbershoot (một chiếc ô nhiều màu sắc).

Có thể là từ trộn giữa bumber + shoot, sự sửa đổi của umbr(ella) +‎ (para)chute.[1] So sánh với umbershoot.

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

bumbershoot (số nhiều bumbershoots)

  1. (ban đầu và chủ yếu là Mỹ, lóng, hài hước) Cái ô, cái . [từ cuối thế kỷ XIX]

Đồng nghĩa[sửa]

  • brolly (Australia, Anh, Ireland, New Zealand, không trang trọng)
  • gamp (Anh,)

Ghi chú sử dụng[sửa]

Từ kh. 1940, nhiều người Mỹ đã nhầm tưởng nó là từ lóng của Anh,[2] nhưng nhìn chung từ này không được sử dụng ở Anh.

Tham khảo[sửa]

  1. “bumbershoot, n.”, OED Online Paid subscription required, Oxford, Oxfordshire: Oxford University Press, tháng 07 năm 2023; “bumbershoot, n.”, Lexico, Dictionary.com; Oxford University Press, 2019–2022.
  2. Ben Yagoda (04/11/2011), The Good Word: Cheerio, Bumbershoot! The Word is Not Actually British for Umbrella, Slate[1], New York, N.Y.: The Slate Group, →ISSN, →OCLC, bản gốc [2] lưu trữ 21/06/2023.

Đọc thêm[sửa]