hài hước
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 諧謔, trong đó: 諧 (“hài, hài hước”) và 謔 (“nói đùa, đùa cợt”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːj˨˩ hɨək˧˥ | haːj˧˧ hɨə̰k˩˧ | haːj˨˩ hɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːj˧˧ hɨək˩˩ | haːj˧˧ hɨə̰k˩˧ |
Tính từ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hài hước". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)