Bước tới nội dung

ô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
ô U+00F4, ô
LATIN SMALL LETTER O WITH CIRCUMFLEX
Composition:o [U+006F] + ◌̂ [U+0302]
ó
[U+00F3]
Latin-1 Supplement õ
[U+00F5]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o˧˧o˧˥o˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˥o˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ô

  1. Đồ dùng gồmkhung sắt lợp vải để che mưa che nắng. ; Ngăn nhỏ do một bộ phận lớn chia ra.
    Ô tủ, ô kéo.
  2. Khoảng có những hình vuông đều kề nhau.
    Giấy kẻ ô.
  3. Khung (hình chữ nhật) để nhập ký tự trên giao diện máy tính.
    Ô tìm kiếm.
  4. Đồ dùng bằng đồng để đựng trầu cau.
    Ô trầu.
  5. Từ dùng trong văn học chỉ con quạ.
  6. Mặt trời, theo điển .
    Bóng ô đã xế ngang đầu (Truyện Kiều)
  7. Cửa ô (nói tắt).
    Ô Cầu Giâý.
    Ô Đông Mác.
  8. Đơn vị đo diện tích cổ của Việt Nam, bằng 0,16 .

Đồng nghĩa

[sửa]
đơn vị đo

Thán từ

[sửa]

ô!

  1. Dùng để tỏ sự ngạc nhiên.
    Ô ! Sao lại ăn nói ngang trái thế nhỉ!

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ô

  1. màu đen như màu lông quạ.
    Ngựa ô.
    ô.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Đại từ

[sửa]

ô

  1. Chú.

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Thán từ

[sửa]

ô /o/

  1. Ôi.
    Ô honte! — ôi nhục nhã
  2. Ơi.
    Ô Patrie! — Tổ quốc ơi!

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ô

  1. đàn bà.

Tham khảo

[sửa]
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.