Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṳ˨˩ju˧˧ju˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟu˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]
dù, phương tiện dùng sức cản của không khí

  1. (Phương ngữ) Ô, đồ dùng cầm tay để che mưa nắng.
  2. Loại ô thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắcnông lòng hơn.
    Che .
  3. Phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao xuống.
    Tập nhảy .
    Thả pháo sáng.
  4. (Khẩu ngữ) . Binh chủng bộ đội nhảy dù.
    Sư đoàn .
    Lính .

Đồng nghĩa

[sửa]
đồ che mưa nắng

Dịch

[sửa]
đồ che mưa nắng
phương tiện dùng sức cản của không khí

Giới từ

[sửa]

  1. Từ dùng để nêu điều kiện không thuận, bất thường nhằm khẳng định hoặc nhấn mạnh rằng điều nói đến vẫn xảy ra, vẫn đúng ngay cả trong trường hợp đó (dùng phối hợp với vẫn, cũng).
    mưa to, vẫn đi.
    ít nhiều cũng đều quý.

Tham khảo

[sửa]