Bước tới nội dung

bà nhạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việtbà nhạc”,

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ː˨˩ ɲa̰ːʔk˨˩ɓaː˧˧ ɲa̰ːk˨˨ɓaː˨˩ ɲaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˧ ɲaːk˨˨ɓaː˧˧ ɲa̰ːk˨˨

Danh từ

[sửa]

bà nhạc

  1. (Từ cũ, trang trọng hoặc kiểu cách) Mẹ vợ.
    • 1939, Ngô Tất Tố, “Chương 7”, trong Lều chõng[1]:
      Vân Hạc tuy vẫn không thích việc đó, nhưng vì chiều lòng ông nhạc, bà nhạc, chàng cũng không muốn từ chối.
    • 1956, Nam Cao, “Phần IV”, trong Sống mòn[2], NXB Văn nghệ:
      Tôi đoán ra rồi! Bà nhạc anh không chịu cho anh tiền học nữa.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bà nhạc, Soha Tra Từ[3], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Phan Khôi (1931), Cắt nghĩa chữ "ông nhạc bà nhạc"[4]. Phụ nữ tân văn.