bạch hầu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ʔjk˨˩ hə̤w˨˩ | ɓa̰t˨˨ həw˧˧ | ɓat˨˩˨ həw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajk˨˨ həw˧˧ | ɓa̰jk˨˨ həw˧˧ |
Danh từ
[sửa]- Bệnh nhiễm trùng cấp tính ở cổ họng và đường hô hấp trên như mũi, xoang cạnh mũi, đường mũi và hầu họng.
- Phụ huynh cần cho con tiêm vắc xin phòng bệnh bạch hầu theo chương trình tiêm chủng mở rộng lúc trẻ 2, 3, 4 tháng tuổi.
Dịch
[sửa]Bản dịch